Bài Tập Tiếng Anh Học Kì 1 Lớp 3

Bài Tập Tiếng Anh Học Kì 1 Lớp 3

Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 2

I. Put the words in the orders.

1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how

......................................................................................

.......................................................................................

....................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

1 - How do you spell your name?

Đáp án: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello

1. Are they your friends? – Yes, they ______

2. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G.

3. How old are you? – I’m ________ years old.

4. Tony and Linda are my ___________.

V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.

Answers: 1. _____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. _____

Đáp án: 1. c 2. a 3. d 4. b 5. e

VI. Read and complete the dialogue.

Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.

Nam: I’m (3)_________, thank you.

Cuong: What’s (4)___________name?

Đáp án: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Đáp án: Tự trả lời về bản thân em.

Gợi ý: 1. My name is My Le. 2. I am nine years old.

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 3

Exercise 1: Odd one out (Loại từ khác nhóm)

Key: 1. d; 2. d; 3. c; 4. a; 5. a;

Exercise 2: Fill in the blank with a suitable letter (Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống):

Key: 1.school; 2.out; 3.gym; 4. down; 5.library; 6. close; 7. big; 8. my; 9. classroom; 10. open ;11. small; 12. can; 13. playground; 14. computer; 15. large; 16. look;

Exercise 3: Put the words in correct order (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa):

1. is/ that/ computer/ the/ room/. .................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

4. that/ music/ the/ room/ is/.

.......................................................................................................................................................

5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.

.................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/.

......................................................................................................................................................

8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.

...................................................................................................................................................

9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.

...................................................................................................................................................

10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.

.................................................................................................................................................

Key: 1. That is the computer room.

5. Is the gym big? - Yes, it is.

7. Are they your friends? - No, they are not.

8. Is the playground large? - No, it is not

9. Is her school small? - No, it is not. It is big.

10. Is your book old? - No, it is not. It is new.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 1

1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _

III. Reorder the letter to make words

IV. Circle the best answers A, B or C.

Mai: Hi, Nam. How are ………1……………?

Nam: I’m fine, …………2….… . And you?

Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………4………….?

1. one + five = ……………. 3. one + two = …………………

2. ten – six = ……………… 4. eight + one = …………………

2. old. / am / eight / I / years

4. friends? / they / Are / your

1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your

III. Reorder the letter to make words.

1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend

IV. Circle the best answers A, B or C.

1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name

1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine

VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 6

I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

5. Đây có phải là cục tẩy không?:

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau

A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?

V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa

VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại

1 - One; 2 - Wastebasket; 3 - ruler; 4 - red; 5 - fine; 6 - green;

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

7 - No(, it isn't). It's a ruler.

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau

1 - How; 2 - Hi; 3 - fine; 4 - you; 5 - thanks;

V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa

VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.

brown desk white chair cat eraser gray bird purple bag

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

my a this am your color an your how what you

10. What __________ is this? It’s a red and green book.

IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.

1. Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t)

2. _________ your hand down. (Raise/ Put)

3. _________ your desk. (Touch/ Close)

4. ________ up your pencil. (Put/ Pick)

5. Hello! _________ name is John. (I / My)

V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.

VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.

VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.

--------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------

4. teacher / Point / the / to /.

---------------------------------------------------

-------------------------------------------------------

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án - Đề số 8

- No, it isn’t. It is ……….desk.

II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:

III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:

…………………......................................

_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.

IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.

II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:

1 - pencil; 2 - pen; 3 - eraser/ rubber; 4 - dog; 5 - desk;

6 - chair; 7 - cat; 8 - book; 9 - schoolbag; 10 - ruler;

III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:

IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.

1 - black; 2 - brown; 3 - pink; 4 - red; 5 - orange;

6 - yellow; 7 - blue; 8 - purple; 9 - green; 10 - gray;

Trên đây là 8 đề thi tiếng Anh lớp 3 cuối học kì I.

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh Unit 6, 7, 8, 9, 10 lớp 5

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today? (có đáp án)

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: How do you learn English? (có đáp án)

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: What are you reading? (có đáp án)

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo? (có đáp án)

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be? (có đáp án)

Đề ôn luyện Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1

PART 1. LISTENING (2.5p)Question 1. Listen and number. (0.5 p)

Question 2. Listen and tick. (1.0 p)

Question 3. Listen and circle. (1.0 p)

PART 2. READING AND WRITING (5.0 p)

Question 4. Read the text carefully. Tick (a) True or False.(1,25 pt)

Tom likes reading. On Sunday, he often stays at home and reads comic books. He like Case Closes very much. It is a Japanese story. The main character is a schoolboy called Jimmy Kudu. He often helps the police. He is good at his job. Jimmy Kudu is Tom’s favourite character because he is clever and brave.

1. Tom likes reading books in his free time

2.Case Closed is a Malaysian story.

3.The main character is Jimmy Kudo

5.Jimmy Kudu is clever and brave

Question 5. Fill in each gap with a suitable word from the box  ( 1,25 pt ) .

friendly            Science                         favourite             week            school

It is Wednesday today . Trung is at Hung Duong Primary(1)……….…. . . He has four lessons : Vietnamese , Maths , English and (2) …………………..Trung has English four times a (3)………………. Miss Hien is his English teacher . She is a kind and (4) …………….teacher . English is one of Trung’s (5)………………..subjects because he loves reading English short stories and comic books . Trung also likes chatting online with his foreign friends like Akiko , Tony , Linda and Peter .

Question 6. Fill in the blank with a suitable letter(0.5)

Question 7. Put the letters in the correct order to make correct words.(1pt)

Question 8.  Reorder the words to make sentences .(1 pt)

1.    pandas /saw/ two /at /the /She /zoo/.

…………………………………………………………………………..………………..

2. I /times /have /a /English /four /week/……………………………………….……………………………………………………….

3.are /the /your/ zoo /favourite/ animals/ What/ at/?……………………………………………………….............................................................

4.We/ learn/ friends /talk /English/ our /because /we/ to /with/ want/ foreign.

………………………………………………………………………………………………..

Question 1. Listen and number. (0.5 p)

Question 2. Listen and tick. (1.0 p)

Question 3. Listen and circle. (1.0 p)1 - a;

Question 4. Read the text carefully. Tick (a) True or False.(1,25 pt)

Question 5. Fill in each gap with a suitable word from the box  ( 1,25 pt ) .

Question 6. Fill in the blank with a suitable letter(0.5)

Part 1. Listening (5 points ) ( 20 minutes  )

Question 1. Listen and tick (1point)

Question 2. Listen and circle A,B or C (1point)

2.    Mai learns English by ……………

3.    Nam learns English by ……………

A. writing emails to his friends

B. talking with foreign friends

4.    We learn English because we want to  ……………

B. talking with foreign friends

C. writing emails to his friends

Question 3. Listen and number (1point)

Question 4: Listen and write T(True) or F(False): ( 1 point  )

PART  2: READING AND WRITING(4 points ) (15 minutes)

Question 5. Look and read. Put a tick (P) or a cross (x) . (1p)

Question 6.  Read and choose A, B or C (1point)

My name’s Tuan. I’m in class 5B, Quang Trung Primary School. My school year started in August. I go to school every day except Saturday and Sunday. I have four lessons a day. Today is Thursday. I have Maths, Vietnamese, Music and English.  I have Maths and Vietnamese every schoolday. I have Music once a week and English four times a week. My favourite subject at school is English.

1.    Tuan’s shool started in……….

2.    He has Maths, Vietnamese, Music and English on ……...

3.    He has Vietnamese and ………… every schoolday.

Question 7. Look and read. Put a tick (P) True or False (1point)

There are some events in Tim’s school every year. He is going to take part in the school music festival next month. Tim and his classmates are practising hard for this event. He’s going to play the violin. Lisa and Linda are going to play the pianos. Bill is going to play the drums. Some girls and boys are going to sing English songs. The school music festival is really an interesting event.

Question 8.  Choose a word from the box and fill in the blanks (1point)

Last Sunday, my class went to the zoo. It was a sunny day. We saw a lot of wild (0) animals. Big tigers (1)________ loudly. A baby elephant (2)________ water with its trunk. It looked happy. Three (3) ________ were so noisy on the tree. The (4) ________ moved so quietly. In the end, we had a lot of fun at the penguin show. It was a great trip to the zoo.

Question 9: Reorder the words to make the sentences. (1 point)

saw/ I/ tigers/ two/ the/ at the zoo.

2.    writes/ and/ new words/ He/ them aloud/ reads

3.    I think/ visit/ I’ll/ tomorrow/ the moutains

4.    went to/ I  / yesterday/ Mai’s / party/ birthday

5.    you/ Where/ go/ did/ on holiday?

PART 3: SPEAKING (1 point ) ( 5 minutes  )

PART 1: LISTENING ( 20 minutes)

Total: 40 questions = 10 marks →Each right question is given 0,25 mark.

Question 1 : Listen and tick (1point)  ( Track 24)

Question 2. Listen and circle A,B or C (1point) ( Track 20)

Question 3. Listen and number (1point) ( Track 53)

Question 4: Listen and write T(True) or F(False): ( 1 point  ) ( Track 8)

1. She can talk with Tom and Linda in English.

2. Her foreign friends sometimes can’t understand her.

3. She can’t sing English songs.

4. She wants to be an English teacher.

PART  II: READING AND WRITING (15 minutes)

Questions 5: Look and read. Put a tick (√) or a cross (x) in the box: ( 1point)

Question 6.  Read and choose A, B or C (1point)

Question 7. Look and read. Put a tick (X) True or False (1point)

0. Tim is going to join a school music event.

1. The music festival will be next month.

2. Tim is going to play the violin in the event.

3. Two girls are going to play the drums.

4. Some of the girls and boys are going to dance.

Question 8.  Choose a word from the box and fill in the blanks (1point)

Question 9: Reorder the words to make the sentences. (1 point)

1.He writes new words and reads them aloud.

2.I think I’ll visit the mountain tomorrow.

3.I went to Mai’s birthday party yesterday.

Question 1. Listen and number .

Question 3. Listen and complete:

1. I have three:…………………, Maths and English.

2. She is …………………….. The story Mai An Tiem

Question 4. Read and Circle the odd one out.

Question 5: Read and circle the correct answer.

1. What _______ you do at the zoo yesterday?

2. Did they enjoy the birthday party? – No, I ________

3. When will Sports Day ______?

4. How did you get to Ha Noi? – I went _______ train.

Question 6.  Match the sentences

1.What’s your address ?                                               a. I always do morning exercise

2.What’s the village like ?                                            b. twice a week

3.What do you do in the morning ?                              c. It’s small and quiet

4.How often do you have English ?                             d. It’s 81 Tran Hung Dao Street

Question 7:  Read and tick ( √ ) true ( T ) or false ( F).

Hi, My name is Nam. I live with my family in Ho Chi Minh City. My family has four people: my father, my mother, my sister and  I. I go to school by bike every day except Saturday and Sunday. In the morning I always get up at 6:00 and do morning exercise. I brush my teeth twice a day. Then I eat breakfast and ride a bicycle to school at 6.30 am. My school starts at 7:00 . It takes me for 10 minutes to school.

After school, I often do my homework with my friends. Then I go to English club to improve my speaking skills. In the evening I sometimes watch TV and I always watch my favourite programme “English for Kids” after 8.pm.

Question 8 . Read and write the word in each gap.There is one example.

Question 9. Put the words in order.

1.will / the countryside / I / in /  be.

2.Ha Noi /She /floor/ on/ the/ lives/second / of /Tower.

3.hard /they/ the/ are/ contest/ practicing/ for/  singing/.

4.did / on / go / where / holiday / you ?

II. Talking about a familiar object.

Give some story book and ask some question

3.    Who is the main character?

1. What subjects do you have today?

2. Do you like English? Why/ why not?

3. What’s your favourite subjects?

1. I will be in the countryside.

2. She lives on the second floor of Ha Noi tower.

3.They are practicing hard for the singing contest.

Task 1. Listen and circle (0,5pts)

Task 2. Listen and tick. ü (1pt)

Task 3. Listen and complete (1pt)

Morning     windmill     afternoon      sandcastles      cruise

A: What will we do in the (1) morning?

B: We’ll build some (2) ___________.

A: What will we do in the (3) ___________?

B: We’ll visit a small (4) ___________.

A: Will we (5) ___________ around the islands?

Task 5. Read and do the tasks (1.5pts):

Nam lives in TienGiang. Every morning, he gets up early. He often walks to school. Yesterday was Sunday. Nam gets up late. He did not do morning exercise. He did not have breakfast. He went out for lunch with his family. In the afternoon, he went swimming with his father. He did not listen to her favorite music, but he watched the program of “English for Kids” on TV. In the evening, he had no homework. He went to bed early.

B. Read the passage again and answer the questions:

1. Where does Nam live? He lives in TienGiang.

2. What day was it yesterday?_____________________________________________.

3. Who did he go swimming with?___________________________________________.

4. Did he stay up late last night?___________________________________________.

Task 6. Look and write letters (1 pt).

Task 7. Answer the questions (0,5pts)

1. What’s your hometown like?  _____________________________________________

2. What will you do at the weekend? _________________________________________

Task 8. Write about your learning English (1 pt)

1. How do you practice speaking English?

________________________________________________________________

2. How do you practice reading English?

________________________________________________________________

3. How do you practice writing English?

________________________________________________________________

________________________________________________________________

5. Read and do the tasks (1.5pts):

2. he went swimming with his father.

6. Look and write letters (1 pt).

7. Answer the questions (0,5pts)

1. It is beautiful/quiet/small….

8. Write about your learning English (1 pt)

3. I write message or email to my friends…

Task 1. Listen and match. There is one example:

Task 2. Listen and tick (ü) A, B or C. There is one example.

Task 3. Listen and tick (ü) the correct pictures. There is one example.

Task 4. Listen and tick (ü) Right or Wrong.

PART II. READING AND WRITING  Task 1. Look and write the correct words. There is one example.

Example: It’s a fairy tale about two sisters.        The Story of Tam and Cam_____

1. It’s a story about an animal and a bird.             _________________________

2. It’s a fairy tale about a princess and seven short men. ___________________

3. It’s a story about a Vietnamese hard-working man.                                                                                ___________________

4. It’s a Japanese story about a magic cat.            ________________________

Task 2. Read and tick (ü) True or False. There is one example (0).

Vy likes English very much. At school, she has English four times a week. She often speaks English with her classmates. Sometimes, she talks with her foreign friend, Amy. They are happy because they can understand each other. Vy usually reads English comic books in her free time. At home, she practises listening by watching cartoons on TV. Vy wants to learn English well. She thinks English is necessary for her future.

Task 3. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0.

Binh: Great! I’ll buy and read it tomorrow!

Hien: Who is the main character?

Binh: What are you reading, Hien?

Hien: I’m reading The Legend of the Watermelon. The story’s very interesting.

Binh: It’s Mai An Tiem. He’s a brave and clever man.

Task 4. Look and read. Fill each gap with one word from the box. Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0).

Hi Joe, Are you enjoying your (0) summer holiday? This summer I’m staying at (1)______________. I’m (2)________________ a lot of story books. I didn’t have enough time to read them during the school year. Yesterday I went to the (3)____________ and bought a lot of story books. The characters in these books are great people. I like them very much. I’ll write more about my (4) ___________ in the next letter.

Write and tell me about your summer. Hoa

2. Snow White and the Seven Dwarfs

Xem thêm các đề thi môn Tiếng Anh lớp 5 chọn lọc, hay khác:

Hệ thống kiến thức Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1

TOP 30 Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay nhất

Đề cương Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 5 năm 2022 chi tiết nhất

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Giữa học kì 2 có đáp án

Hệ thống kiến thức Tiếng Anh lớp 5 Giữa học kì 2

Để học tốt Tiếng Anh 6, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Tiếng Anh 6 học kì 1 được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu theo từng Unit.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Nội dung mới

Bạc S999

Bạc S999

Cách phân biệt được bạc 925 thật và hàng hợp kim xi mạ bạc ( bạc giả)?

Lẻ Bảo

Lẻ Bảo

Xưởng may dây chuyền tiên tiến, không qua bất cứ hình thức trung gian nào khác.

Tính

Tính

Điểm trung bình được tính là trung bình có trọng số của các điểm, khi số tín chỉ / giờ là trọng số và điểm số được lấy từ bảng GPA.

Út Vàng

Út Vàng

Hiệp hội vàng giao thủy là một tổ chức quan trọng trong ngành công nghiệp vàng trên thị trường thế giới. Vàng là một trong những kim loại quý có giá trị cao nhất trên thế giới, và hiệp hội này đã đóng vai trò quan trọng trì và phát triển ngành công nghiệp vàng.

Luật Neu

Luật Neu

Your browser does not support HTML video.

Kiến Tập

Kiến Tập

0%0% found this document useful, Mark this document as useful

Trại 26/3

Trại 26/3

Laocaitv.vn - Trong không khí thi đua sôi nổi của cả nước đang ra sức thi đua lập nhiều thành tích chào mừng 87 năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (26/3/1931 - 26/3/2018), vừa qua, huyện Đoàn Si Ma Cai đã tổ chức Hội trại 26/3.

Đèn Học

Đèn Học

Công ty TNHH Quốc Tế Phúc Hà xin chân thành cảm ơn Quý khách đã tin dùng sản phẩm: Đèn diệt côn trùng ruồi muỗi cho gia đình, nhà xưởng, thiết bị cân điện tử và phụ kiện ngành ...

Ngủ Sớm

Ngủ Sớm

Cập nhật ngày: 11/07/2015 11:23:27

Bão Cali

Bão Cali

Cơ sở vật chất được nâng cấp liên tục. Thiết bị máy móc hiện đại, chuyển giao công nghệ từ các nước đi đầu trong lĩnh vực làm đẹp: Mỹ, Anh, Nhật Bản, Hàn Quốc, …

Bxh 2023

Bxh 2023

Cơ quan chủ quản Công ty Cổ phần Bạch Minh - Địa chỉ: P804, Tòa nhà VET, 98 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội

Bắc Âu

Bắc Âu

Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào về việc xin visa du lịch Úc hoặc muốn được tư vấn thêm, hãy liên hệ ngay với Kem Holiday

Xanh Dì

Xanh Dì

Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.

Cây Quế

Cây Quế

Vụ Xuân Hè: Là vụ trồng chính, khi thời tiết thuận lợi mưa nhiều bắt đầu trồng từ tháng 3 đến tháng 5. Nếu thời tiết mát, mưa kéo dài có thể kết thúc trồng vào trung tuần tháng 6.

Pháo Z11

Pháo Z11

Pháo hoa là loại sản phẩm pháo không gây tiếng nổ, khi có tác động của xung kích thích cơ, nhiệt, hóa hoặc điện tạo ra các hiệu ứng âm thanh, ánh sáng, màu sắc trong không gian.Sản phẩm được sử dụng trong các trường hợp: Lễ, tết, sinh nhật, cưới hỏi, hội nghị, khai trương, ngày kỷ niệm và trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật…Các sản phẩm Công ty Hoá chất 21 cung cấp nghiêm túc tuân thủ Nghị định 137/2020/NĐ-CP về quản lý, sử dụng pháo.

Quảng Nam

Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Tp. Tam Kỳ, Quảng Nam

Đi Bộ

Đi Bộ

Hai thanh niên người Bungari dùng nhiều thẻ ATM, loay hoay rút tiền ở phố Tây Sài Gòn thì bị cảnh sát ập vào bắt.

Mã Dhl

Mã Dhl

✅ Đội ngũ tư vấn viên hỗ trợ suốt quá trình

Xanh Ngọt

Xanh Ngọt

Cách làm xoài xanh ngâm chua ngọt cho đủ cho 4 người ăn chỉ mất khoảng 20 phút cho cả bước chuẩn bị và thực hiện. Cách nấu xoài xanh ngâm chua ngọt cũng khá beginner thực hiện với 5 nguyên liệu và 6 bước thực hiện. Công thức nấu ăn xoài xanh ngâm chua ngọt bạn có thể tham khảo chi tiết bên dưới. Nếu bạn chưa tìm thấy công thức món ăn bạn cần, đừng ngại liên hệ [email protected] ngay bạn nhé.

I10 Cũ

I10 Cũ

- Hyundai Grandi i10 thế hệ thứ 3 đã chính thức ra mắt khi tiếp tục được lắp ráp tại Ninh Bình; không bệ tì tay, kích thước lớn hơn, loại bỏ động cơ 1.0L... Tuy vậy, mẫu xe đô thị này vẫn có đủ bản sedan và hatchback cùng một số trang bị lần đầu tiên có mặt trên mẫu xe đô thị này; cảm biến áp suất lốp, cruise control, cửa gió hàng ghế sau. Hãy cùng so sánh để thấy sự khác biệt giữa thế hệ mới và thế hệ hiện tại vốn đã ra mắt từ năm 2017.